Video Điểm chuẩn trường đại học cong nghiep năm 2022 ?
Mẹo Hướng dẫn Điểm chuẩn trường đại học cong nghiep năm 2022 Chi Tiết
Bùi Xuân Trường đang tìm kiếm từ khóa Điểm chuẩn trường đại học cong nghiep năm 2022 được Cập Nhật vào lúc : 2022-05-10 17:59:09 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.
Nội dung chính
- Điểm sàn IUH năm 2021Điểm chuẩn IUH năm 2021Video liên quan
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: tin tức tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2022
Điểm sàn IUH năm 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển những ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành Điểm sàn CƠ SỞ TPHCM Các ngành thuộc chương trình đại trà 18.5 Các ngành chương trình CLC và link quốc tế 17.5 PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI Tất cả những ngành 16.0Điểm chuẩn IUH năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
1. Điểm chuẩn cơ sở TPHCM
Tên ngành Điểm chuẩn CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 23.5 Nhóm ngành Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và khối mạng lưới hệ thống điều khiển thông minh) 24.5 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.0 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.25 IOT và Trí tuệ tự tạo ứng dụng 20.5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.0 Công nghệ sản xuất máy 22.25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.0 Kỹ thuật xây dựng 21.0 Kỹ thuật xây dựng khu công trình xây dựng giao thông vận tải 18.5 Công nghệ dệt, may 20.25 Thiết kế thời trang 22.5 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học tài liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) 25.25 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.5 Kỹ thuật hóa phân tích 18.5 Công nghệ thực phẩm 23.0 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 18.5 Công nghệ sinh học 21.0 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 18.5 Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường tự nhiên thiên nhiên (Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên thiên nhiên, Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên thiên nhiên) 18.5 Kế toán 25.0 Kiểm toán 23.75 Tài chính – Ngân hàng 25.5 Quản trị marketing thương mại 25.5 Marketing 26.0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0 Kinh doanh quốc tế 25.5 Thương mại điện tử 25.0 Ngôn ngữ Anh 24.5 Luật kinh tế tài chính 26.0 Luật quốc tế 24.25 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 19.5 Nhóm ngành Tự động hóa 21.0 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5 Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.0 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5 Công nghệ sản xuất máy 18.0 Nhóm ngành Công nghệ thông tin 23.25 Công nghệ kỹ thuật hóa học 17.5 Công nghệ thực phẩm 17.5 Công nghệ sinh học 17.5 Kế toán 23.0 Kiểm toán 21.75 Tài chính – Ngân hàng 23.5 Quản trị marketing thương mại 23.75 Marketing 24.5 Kinh doanh quốc tế 24.0 Luật kinh tế tài chính 23.25 Luật quốc tế 20.0 CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU – HOA KỲ) Quản trị marketing thương mại 23.75 Marketing 24.5 Kinh doanh quốc tế 24.0 Kế toán 23.0 Tài chính – Ngân hàng 23.5 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên thiên nhiên 18.5 Ngôn ngữ Anh 24.5 Khoa học máy tính 23.252. Điểm chuẩn Phân hiệu Tỉnh Quảng Ngãi
Tên ngành Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.0 Công nghệ thông tin 16.0 Kế toán 16.0 Quản trị marketing thương mại 16.0Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM trong năm trước dưới đây:
Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022 2022
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.5 20.5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.5 17 Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.5 21 IOT và Trí tuệ tự tạo ứng dụng / 17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 22.5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5 22.5 Công nghệ sản xuất máy 17.5 20.5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.5 23 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17 Kỹ thuật xây dựng 17 18 Kỹ thuật xây dựng khu công trình xây dựng giao thông vận tải 17 17 Công nghệ dệt, may 18 18 Thiết kế thời trang 17.25 19 Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin 19.5 23 Khoa học tài liệu / 23 Công nghệ hóa học 17 17 Công nghệ thực phẩm 18.5 21 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 17 17 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 17 17 Công nghệ sinh học 17 18 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường 17 17 Quản lý đất đai 17 17 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên thiên nhiên / 17 Tài chính – Ngân hàng 18.5 22.5 Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán 19 21.5 Marketing 19.5 24.5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 22 Quản trị marketing thương mại 19.5 22.75 Kinh doanh quốc tế 20.5 23.5 Thương mại điện tử 19.5 22.5 Ngôn ngữ Anh 19.5 20.5 Luật kinh tế tài chính 21 23.25 Luật quốc tế 19.5 20.5 Phân hiệu Tỉnh Quảng Ngãi Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí / 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô / 15 Công nghệ thông tin / 15 Quản trị marketing thương mại / 15 Kế toán / 15 Chương trình CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5 18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 18 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16 17 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5 18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 18 Công nghệ sản xuất máy 16 18 Kỹ thuật phần mềm 17.5 19 Công nghệ hóa học 16 17 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 17 19 Công nghệ thực phẩm 16 17 Công nghệ sinh học 17 17 Tài chính ngân hàng nhà nước 16.5 19 Kế toán – Kiểm toán 16.5 19 Marketing 17 19 Quản trị marketing thương mại 17 19 Kinh doanh quốc tế 18 19