Chào mừng bạn đến blog Cốc Cốc News Tin Tức Trang Chủ

Table of Content

Xe tải đồ chơi tiếng Anh là gì

Bạn có từng tò mò những món đồ chơi quen thuộc trong tiếng Anh được gọi là gì không?

Cái đu, cầu trượt của tuổi thơ hay cho tới những món đồ chơi hiện đại, quá nhiều đồ chơi mà bạn chưa biết cách gọi tên chúng trong tiếng Anh?

Nếu vậy thì, đừng chần chừ đọc và ghi chú lại những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi và những cách ghi nhớ chúng ngay sau đây cùng Step Up nhé!

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Từ vựng theo chủ đề rất rộng và khiến chúng ta bị lạc không biết phải đi đâu về đâu. Hãy học thật kĩ và chậm rãi để ghi nhớ một cách cụ thể và chính xác nhé. Đầu tiền, chúng ta cùng làm quen với các tên gọi của từ vựng tiếng Anh về đồ chơi nhé!

  1. Aeroplane/plane: máy bay
  2. Balloon: bóng bay
  3. Block: hình khối
  4. Boat: cái thuyền
  5. Bucket: thùng, xô
  6. Card: thẻ, bài
  7. Chess: cờ
  8. Clown: chú hề
  9. Dart: phi tiêu
  10. Dice: súc sắc
  11. Domino: quân cờ đô-mi-nô
  12. Drum: cái trống
  13. Drumsticks: dùi trống
  14. Figurine: bức tượng nhỏ
  15. Frisbee: dĩa nhựa nhẹ dùng trong trò chơi
  16. Flute: ống sáo
  17. Globe: quả địa cầu
  18. Headphone: tai nghe
  19. Jack-in-box: hộp hình nộm (có lò xo, khi mở nắp hộp thì hình nộm bật lên)
  20. Jigsaw puzzle: trò chơi lắp hình
  21. Jukebox: máy hát tự động
  22. Kite: cái diều
  23. Marble: viên bi
  24. Meza: mê cung
  25. Palette: bảng màu
  26. Pinwheel: chong chóng
  27. Puppet: con rối
  28. Pushchair: xe đẩy
  29. Puzzle: trò chơi ghép hình
  30. Spade: cái xẻng
  31. Scooter: xe 2 bánh cho trẻ con
  32. Scrabble: trò chơi xếp chữ
  33. Skateboard: ván trượt
  34. Skipping rope: dây nhảy
  35. Slide: cầu trượt
  36. Speaker: Loa
  37. Spinning top: đầu quay
  38. Stuffed animal: thú nhồi bông
  39. Swing: cái đu
  40. Tambourine: trống lục lạc
  41. Teddy Bear: gấu Teddy
  42. Train: xe lửa, tàu hỏa
  43. Trampoline: tấm bạt lò xo
  44. Truck: xe tải
  45. Rattle: cái trống lắc
  46. Rocking horse: ngựa gỗ bập bênh
  47. Rocket: tên lửa
  48. Rubik cube: khối rubik
  49. Xylophone: đàn phiến gỗ
  50. Yo-Yo: cái yôyô (đồ chơi trẻ con)
  51. Walkie-talkie: bộ đàm

Hack Não 1500 từ tiếng AnhHack Não 1500 từ tiếng Anh

Tìm hiểu thêm các chủ đề:

  • Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng
  • Từ vựng tiếng Anh về hoa quả

Bài tập về từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Để kiểm tra lại việc ghi nhớ các từ vựng đồ chơi bằng Tiếng Anh, chúng ta cùng luyện tập qua một bài tập chọn đáp án như sau nhé:

1. It has handles and kids use it for jumping over it.

a, Skipping rope

b, Jumper

c, Rattle

d, Swing

2. You have to put the pieces in the right place to find the correct image

a, Maze

b,Jigsaw

c, Chess

d, Scrabble

3. Its made of colorful paper or plastic and you let it fly in the air

a, Plane

b, Kite

c, Balloon

d, Globe

4. You hold it in your hand and go it up and down

a, Rattle

b, Dice

c, Yo-Yo

d, Puppet

5. It is a model of a person or animal and you can make it move in a different way

a, Puppet

b, Doll

c, Pet

d, Ball

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. B
  4. C
  5. A

đồ chơi trong tiếng anhđồ chơi trong tiếng anh

Bài hát chủ đề từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Ngoài cách làm bài tập sau khi học từ vựng, bạn có biết rằng học tiếng Anh qua những bài hát được xem mà một phương pháp vô cùng hiệu quả không? Thông qua những bài hát vui nhộn chúng ta vừa được thư giãn với những giai điệu vui tươi, vừa học được từ vựng và các mẫu câu thường gặp. Hãy cùng Step Up học thuộc bài hát tiếng Anh về trò chơi sau nhé:

App Hack NãoApp Hack Não

1. Toys Song

Có rất nhiều những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi được xuất hiện trong bài hát này: Bóng, tàu hỏa, máy bay, gấu bông, búp bê,. bạn sẽ học được rất nhiều từ vựng đồ chơi tiếng Anh qua bài hát này. Nhịp điệu của bài hát tương đối chậm, có thể dễ dàng nghe rõ và chính xác các từ vựng xuất hiện trong lời bài hát. Hãy lắng nghe bài hát và nhẩm lại các từ đã học nhé!

2. What is it?

Vẫn là xoay quanh những từ vựng đồ chơi bằng tiếng Anh, bài hát này thực sự phù hợp cho những người mới bắt đầu làm quen với chủ đề này. Bạn hãy vừa nghe cách phát âm, và bắt chước phát âm chính xác theo nhân vật trong bài hát nhé.

Cách học từ vựng Tiếng Anh chủ đề đồ chơi

Đồ chơi luôn là dụng cụ giải trí, rất gần gũi, quen thuộc với chúng ta từ thuở ấu thơ, nên việc hình dung và ghi nhớ hình ảnh của chúng luôn dễ dàng. Mỗi chúng ta đều có một câu chuyện riêng về món đồ chơi yêu thích của mình. Tuy nhiên kể về nó như thế nào để vừa có thể bộc lộ cảm xúc của mình, vừa có thể cải thiện từ vựng đồ chơi Tiếng Anh. Hôm nay Hack Não Từ Vựngsẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng toàn diện nhưng lại vô cùng đơn giản này để áp dụng học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi nhé!

Xem thêm: Các tính từ chỉ cảm xúc

tiếng anh về đồ chơitiếng anh về đồ chơi

Học tiếng Anh qua chuyện chêm

Hiểu một các đơn giản, học tiếng Anh qua chuyện chêm là việc chúng ta chêm các từ tiếng Anh vào một đoạn văn, câu chuyện bằng tiếng Việt. Từ đó bẻ khóa nghĩa của từ cần học. Chúng ta cùng xem một ví dụ đơn giản nhé. Dưới đây là một đoạn văn, câu chuyện bằng tiếng Việt, với một số từ tiếng Anh được thêm vào:

My favorite toy

Món đồ chơi gắn liền với tuổi thơ tôi là stuffed animal có tên Marsy. Đồ chơi special này là món quà sinh nhật của tôi. Đồ chơi này rất quan trọng đối với tôi vì tôi mong mỏi nó rất nhiều và nó là một món quà từ cha mẹ.

Đồ chơi giống hệt character trong phim hoạt hình tôi đã xem. Do đó, tôi cảm thấy như thể anh ấy đi ra từ bộ phim. Nó có một cái tail dài, mạnh mẽ và linh hoạt, được sử dụng cho hầu hết mọi nhiệm vụ.

Khi còn bé, đây là một món đồ chơi fascinatingexciting đối với tôi. Marsy thường ngồi kiêu hãnh trên giường của tôi mỗi ngày, và mỗi đêm anh ấy đều ngủ bên cạnh pillow của tôi.

Nhờ có đồ chơi, tôi đã trải qua một happy childhood. Người ta nói, gấu Teddy không cần trái tim vì chúng đã được stuffed with trong tình yêu. Điều này cũng đúng với Marsy yêu dấu của tôi.

Vocabulary highlights:

  1. stuffed animal: thú nhồi bông
  2. special: đặc biệt
  3. character: nhân vật hoặc động vật trong phim/sách/truyện
  4. tail: đuôi
  5. fascinating: hấp dẫn
  6. exciting: thú vị
  7. pillow: cái gối
  8. happy childhood: tuổi thơ hạnh phúc
  9. stuffed with: nhồi nhét trong

Thông qua việc hiểu câu chuyện, phương pháp học qua chuyện chêm sẽ giúp bạn dễ ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về đồ chơi, bên cạnh đó biết vận dụng từ vựng vào hoàn cảnh cụ thể hơn. Đây cũng là phương pháp được áp dụng trong cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh của Step Up. Bên cạnh chuyện chêm, cuốn sách vận dụng sáng tạo phương pháp học với âm thanh tương tự giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng chỉ trong 30 giây.

Chi tiết cuốn sách xem tại:https://stepup.edu.vn/sachhacknao

Áp dụng các từ vựng tiếng Anh về đồ chơi đã học trên, hãy tự viết nên câu chuyện chêm về đồ chơi yêu thích của bạn, và duy trì động lực học Tiếng Anh mỗi ngày từ chia sẻ của Hacknaotuvung nhé!

Hack Não 1500 từHack Não 1500 từ

Video liên quan

Post a Comment